Keo cao su biến tính, bôi tay mùi nhẹ - S9

Keo cao su biến tính, bôi tay mùi nhẹ - S9

Giá: 1.100 K
Bao bì: 14Kg/18L
Keo cao su bôi mùi nhẹ, thân thiện môi trường.
Sử dụng thủ công bằng bay, bàn cào, chổi và lô lăn. Thời gian liên kết keo 10-15 phút, đóng cứng hoàn toàn sau 8 tiếng. Sử dụng dán tấm Laminate, Mica, Acrylic, Vinyl, tấm nhôm nhựa, tấm PVC, và gỗ nhựa, ván ép, ván MFC, ván HDF, sàn gỗ, nội thất, giấy dán tường, polyester ván ép, ván tre, amiăng hội đồng quản trị, thảm. Mức chịu nhiệt từ  +10 độC  đến  +100 độC       
Cách sử dụng
Vệ sinh thật sạch hai bề mặt cần liên kết với nhau.
Phủ keo đều và đủ che phủ một lần cho hai bề mặt bằng bay, cào, chổi, lô lăn.
Đợi keo phân cực sau 10 - 15 phút (tùy môi trường và nhiệt độ).
Áp hai bề mặt keo đã được phủ với nhau và ép không khí ra ngoài.
Dùng lực tác động lên bề mặt để liên kết keo chặt và bền.
Thông số kỹ thuật
Kết dính nhanh khoảng 10 - 15 phút và chịu nhiệt cao.
Sau khi liên kết khô hoàn toàn có khả năng chống dầu, axit, kiềm và nước.
Chịu nhiệt cao và khả năng chịu lạnh tốt sau khi làm cứng. Biên độ  nhiệt độ là +10 độC  đến +100 độC
Màu ánh vàng sáng lỏng nhớt.
Độ nhớt: 2200-2800 MPa - S / 25 độC
Chất rắn Content: 21% -23%
Sức mạnh cắt: 30 phút: ≥0.7mpa - 48 giờ: ≥1.70mpa
Trọng lượng riêng: 0.80-0.90kg / L & VOC: ≤750 g/L
Đóng thùng 14 kg/18L
Lưu kho 12 tháng (nhiệt độ 25 - 35 độ C)
Bao bì: 14Kg/18L
Keo cao su bôi mùi nhẹ, thân thiện môi trường.
Sử dụng thủ công bằng bay, bàn cào, chổi và lô lăn. Thời gian liên kết keo 10-15 phút, đóng cứng hoàn toàn sau 8 tiếng. Sử dụng dán tấm Laminate, Mica, Acrylic, Vinyl, tấm nhôm nhựa, tấm PVC, và gỗ nhựa, ván ép, ván MFC, ván HDF, sàn gỗ, nội thất, giấy dán tường, polyester ván ép, ván tre, amiăng hội đồng quản trị, thảm. Mức chịu nhiệt từ  +10 độC  đến  +100 độC       

Cách sử dụng
Vệ sinh thật sạch hai bề mặt cần liên kết với nhau.
Phủ keo đều và đủ che phủ một lần cho hai bề mặt bằng bay, cào, chổi, lô lăn.
Đợi keo phân cực sau 10 - 15 phút (tùy môi trường và nhiệt độ).
Áp hai bề mặt keo đã được phủ với nhau và ép không khí ra ngoài.
Dùng lực tác động lên bề mặt để liên kết keo chặt và bền.

Thông số kỹ thuật
Kết dính nhanh khoảng 10 - 15 phút và chịu nhiệt cao.
Sau khi liên kết khô hoàn toàn có khả năng chống dầu, axit, kiềm và nước.
Chịu nhiệt cao và khả năng chịu lạnh tốt sau khi làm cứng. Biên độ  nhiệt độ là +10 độC  đến +100 độC
Màu ánh vàng sáng lỏng nhớt.
Độ nhớt: 2200-2800 MPa - S / 25 độC
Chất rắn Content: 21% -23%
Sức mạnh cắt: 30 phút: ≥0.7mpa - 48 giờ: ≥1.70mpa
Trọng lượng riêng: 0.80-0.90kg / L & VOC: ≤750 g/L
Đóng thùng 14 kg/18L
Lưu kho 12 tháng (nhiệt độ 25 - 35 độ C)